gkqqtg4fsskxyk7r71vi_400x400

TÍNH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ FOR

Available for sth : có sẵn (cái gì) Anxious for, about : lo lắng Bad for : xấu cho Good for : tốt cho Convenient for : thuận lợi cho… Difficult for : khó… Late for : trễ… Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for : nguy hiểm… Famous for[…]

ck-goodbye-unlisted-4

Cách chào tạm biệt và yêu cầu giữ liên lạc

1. End the conversation – Kết thúc cuộc nói chuyện Well, It was nice meeting you. I really had a great time. Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. I had a nice time talking to you Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với[…]

bai-luan-tieng-anh

Cách viết một bài luận tiếng Anh

1. Chọn chủ đề (topic): Đây là bước đầu tiên để bạn có thể thu thập những ý tưởng về một chủ đề nhất định trước khi bạn đưa ra dàn ý của bài luận. Trước hết bạn hãy nghĩ về những chủ đề lớn như “family” (gia đình) hoặc “studying” (học tập), vv. Từ đó sẽ quyết[…]

phan-biet-made-in-made-from-made-of

PHÂN BIỆT “MADE OF” & “MADE FROM”

Trong tiếng anh rất dễ nhầm lẫn giữa 2 cụm “Made from” và “Made of” kể cả với những người nắm khá chắc ngữ pháp tiếng anh. Vậy, hãy cùng Ad tìm hiểu sự khác nhau giữa chúng nhé! * Ví dụ với “Made of”: – This shirt is made of cotton. – This house[…]

german-future-tense

Phân biệt thì tương lai đơn (Simple Future) và thì tương lai gần (Near Future)

1.Cấu trúc : Tương lai đơn Động từ “to be” S+ will/shall+ be+ adj/noun Ex: She will be a good mother. Động từ thường: S+will/shall+V-infinitive Ex: We will go to England next year. Tương lai gần Động từ “ to be” S+be going to+be+adj/noun Ex: She is going to be a doctor this month. Động từ thường: S + be going to +[…]

22519890842_124cf301c2_o

Rút gọn mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ là một cấu trúc rất thường được sử dụng trong Tiếng Anh, trong một số trướng hợp chúng ta có thể lược rút gọn mệnh đề quan hệ để câu ngắn gọn và dễ hiểu hơn mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu. I.LƯỢC BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ[…]

mot-so-tu-da-nghia-thuong-gap-trong-bai-thi-toeic-part_1-1

NHỮNG CỤM TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG ANH

♣Trong từ “Company” thì ai cũng biết đó là “công ty”. Nhưng xem phim thấy 2 người trong xe hơi nhìn vào gương chiếu hậu rồi nói “We’re got company” thì bạn sẽ hiểu như thế nào? Ở đây “company” nghĩa là “cái đuôi” – Chúng ta có cái đuôi bám theo. Một nghĩa khác[…]

tai-sao-du-bao-thoi-tiet-suot-ngay-sai

CÁCH HỎI, TRẢ LỜI VÀ MÔ TẢ VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH

MẪU CÂU HỎI VỀ THỜI TIẾT – What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?) – It’s + thời tiết (hot, cold…) ( Thời tiết hôm nay …) Hỏi và trả lời về thời tiết tại một địa điểm, chúng ta sử dụng mẫu câu: – What’s the weather like in[…]

khach-du-lich-2776-1437045213

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH DÙNG KHI ĐI DU LỊCH

CÁC ĐỊA ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG PHỐ –accommodation –youth hostels –campsites –city centre –art gallery –museum –main shopping area –exhibitions –cultural events –sporting events –concert hall –opera house –local attractions -Getting around -excursions -tours -day trips chỗ ở nhà nghỉ cho thanh niên địa điểm cho cắm trại trung tâm thành phố phòng triển lãm nghệ[…]

tu-hoc-tieng-nhat-hieu-qua

QUY TẮC NÓI TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ VÀ HAY

7 QUY TẮC NÓI TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ VÀ HAY Quy tắc số 1: Luôn luôn học và ôn tập nhóm từ, không phải từng từ riêng lẻ Không bao giờ học một từ riêng lẻ. Khi bạn gặp từ mới, luôn luôn nhớ viết ra nhóm từ sử dụng nó. Và khi ôn lại cũng[…]

in-on-at-3214-1436429631

NHỮNG CỤM GIỚI TỪ HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH.

1. ON On second thoughts : nghĩ lại On the contrary : trái lại On the average : trung bình On one’s own : một mình On foot : đi bộ On purpose : có mục đích On time : đúng giờ On the whole : nhìn chung On fire : đang cháy On and[…]