Lịch khai giảng tiếng Trung Hoa mới nhất tại NewSky

Lịch khai giảng tiếng Trung Hoa mới nhất tại NewSky

Lịch khai giảng các lớp học tiếng Trung Hoa mới nhất tại các cơ sở của NewSky cho học viên theo dõi để có thể dễ dàng sắp xếp phù hợp với lịch của bản thân mình về công việc, học tập, sinh hoạt, … Trung tâm tiếng Trung NewSky, tiền thân là Ngoại Ngữ[…]

Tiếng Trung về các ngày Lễ Tết ở Việt Nam

Việt Nam 1 năm có nhiều ngày Lễ hội để kỷ niệm và tưởng nhớ và cũng có những lễ hội là 1 trong những nét văn hóa đặc trưng. Vậy trong tiếng Trung, làm sao để nói tiếng Trung về các ngày Lễ Tết ở Việt Nam? Cùng học nhé! 1/Tết Dương lịch 1[…]

Từ Vựng tiếng Trung về Thời Gian, Đếm số và Giờ

Khi bạn đi du lịch, du học hay tiếp xúc với người bản xứ… Chủ đề từ vựng tiếng Trung về thời gian, đếm số và giờ được sử dụng khá phổ biến hầu như ở mọi nơi như: mua sắm, đi siêu thị, đi chơi, giao dịch, hẹn giờ, xem lịch,… Dưới đây là[…]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kinh Doanh

Chủ đề Kinh Doanh trong tiếng Trung là chủ đề có nhiều vốn từ chuyên ngành, đa dạng tùy thuộc vào lĩnh vực, loại hình kinh doanh, … Với danh sách các từ vựng tiếng Trung về kinh doanh này hi vọng sẽ giúp bạn có được những kiến thức căn bản để sử dụng[…]

Từ vựng tiếng Trung về Mua Sắm

Chào mọi người, Trung Tâm tiếng Trung NEWSKY sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Trung về Mua Sắm mọi người xem và tham khảo nhé. 1/购物Gòuwù:Mua sắm 2/买Mǎi:Mua 3/卖Mài:Bán 4/价格Jiàgé:Giá 5/打折Dǎzhé:Giảm giá 6/贵#便宜Guì#Piányí:Mắc#Rẻ 7/试试Shìshi:Thử 8/看看Kànkan:Xem 9/质量Zhìliàng:Chất lượng 10/颜色Yánsè:Màu sắc 11/买单Mǎidān:Tính tiền 12/发票Fāpiào:Hóa đơn 13/刷卡Shuākǎ:Quẹt thẻ 14/信用卡Xìnyòngkǎ:Thẻ tín dụng 15/现金Xiànjīn:Tiền mặt[…]

tu-vung-tieng-trung-ve-nghe-nghiep

Từ vựng tiếng Trung về Nghề Nghiệp

Trong cuộc sống chúng ta biết rằng cho rất nhiều nghề nghiệp khác nhau và mỗi người cũng có thế mạnh riêng ở nghề nghiệp nào đó. Bài viết Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp hi vọng có thể giúp bạn biết được nghề nghiệp hay tự tin chia sẻ về nghề nghiệp của[…]

tu-vung-tieng-trung-trong-gia-dinh

Từ vựng tiếng Trung trong Gia Đình

Cách xưng hô trong gia đình với tiếng Trung được sử dụng như thế nào? Bố/Mẹ/Anh, Chị Em trong tiếng Trung là gì? Hay Cô, Dì, Chú, Bác, … thì tiếng Trung dùng như thế nào nhỉ? Cùng NEWSKY học nhé! Từ vựng tiếng Trung trong Gia Đình 1. 父亲 fùqīn、 爸爸 bàba: Bố 2.[…]

Tiếng Trung Cấp Tốc cho Sinh Viên

Tiếng Trung Cấp Tốc cho Sinh Viên

Ngoài việc học và nâng cao trình độ tiếng Anh, tiếng Trung là 1 trong những ngôn ngữ mà Sinh Viên nên lựa chọn nhất. Bởi Sinh Viên là khoảng thời gian đẹp để có thể học tập bất cứ ngôn ngữ nào, trong khi đó việc thành thạo tiếng Trung mở ra tương lai[…]

tu-vung-tieng-trung-chu-de-truong-hoc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường Học

Trường Học là 1 chủ đề rộng, bởi hầu hết chúng ta đều đang học, học từ bất cứ đâu… Do vậy, nắm vững được các Từ vựng tiếng Trung thông dụng về Trường Học sẽ giúp việc giao tiếp của bạn trở nên rất dễ dàng. Nào cùng NEWSKY học nhé! 1. Trung học[…]

tu-vung-tieng-trung-ve-thoi-tiet

Từ vựng tiếng Trung về Thời Tiết

Cùng Trung tâm tiếng Trung NEWSKY học Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết. Đây là chủ đề rất hay và hữu ích trong cuộc sống hằng ngày đó nhé! 1. 闪电 shǎndiàn: chớp 2. 雷 léi: sấm 3. 彩虹 cǎihóng: cầu vồng 4. 风 fēng: gió 5. 龙卷风 lóngjuǎnfēng: gió xoáy,gió lốc,vòi[…]

tu-vung-tieng-trung-ve-rau-cu-qua

Từ vựng tiếng Trung về Rau Củ Quả

Bạn biết được từ vựng nào về rau củ quả trong tiếng Trung? Bạn có tâm hồn ăn uống? Hay thường mua các loại Rau Củ Quả? Cùng NEWSKY học Từ vựng tiếng Trung về Rau Củ Quả nhé! 1.空心菜 /kōngxīncài/ rau muống 2.落葵 /luòkuí/ rau mồng tơi 3.树仔菜/ shùzǎicài/ rau ngót 4.罗望子/luówàngzi/ quả me[…]

tu-vung-tieng-trung-ve-quan-ao

Từ vựng tiếng Trung về Quần Áo

Ngày nay, Trang phục quần áo không những giúp người mặc cảm thấy dễ chịu, giữ ấm,… mà còn thể hiện cá tính của người mặc hay tác phong của doanh nghiệp, sự tôn trọng những người xung quanh nữa. Bài viết Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Quần Áo này sẽ giúp bạn[…]