tu-hoc-nghe-tieng-anh-khong-kho-03(1)-1807d

ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG QUY TẮC CẦN NHỚ

Âm câm trong tiếng Anh là gì? Âm câm là 1 hiện tượng khá phổ biến trong tiếng Anh, âm câm đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong tiếng anh giao tiếp nếu bạn thực sự muốn nói tiếng Anh đúng chuẩn thì việc nắm bắt và ghi nhớ các quy luật về âm câm là[…]

hoc-tieng-anh-phong-van-xin-viec-bai-3-phan-2-02

CÁCH VIẾT ĐƠN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG ANH VÀ MỘT SỐ MẪU ĐƠN XIN VIỆC HAY

Bất luận là nhà tuyển dụng có yêu cầu hay không, ứng viên thời hội nhập vẫn nên gửi một đơn xin việc bằng tiếng Anh, kèm theo các văn bằng, chứng chỉ,… Tuy nhiên, không phải ứng viên nào cũng có thể có một bức thư xin việc bằng tiếng Anh hoàn hảo, lọt[…]

tieng-anh-giao-tiep-trong-nha-hang

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TRONG NHÀ HÀNG

Ngành nghề nhà hàng khách sạn đang là một trong những ngày vô cùng hot với các bạn trẻ hiện nay. Hôm nay Trung Tâm Tiếng Anh NewSky xin giới thiệu một số mẫu công thông dụng trong nhà hàng nha! 1.ĐÓN TIẾP KHÁCH 1.How many persons are there in your party, sir? Thưa ông,[…]

mau-sac-41

THẾ GIỚI MÀU SẮC

1. RED : đỏ – deep red: đỏ sẫm – pink: hồng – murrey: hồng tím – reddish: đỏ nhạt – scarlet: phấn hồng – vermeil: hồng đỏ – rosy: đỏ hoa hồng 2. YELLOW: vàng – yellowish: vàng nhạt – golden: vàng óng – orange: vàng cam – waxen: vàng cam – pale yellow:[…]

mieu-ta-ngoai-hinh-trong-tieng-anh

CÁC TÍNH TỪ TIẾNG ANH HAY ĐỂ MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH

1. COMPLEXION (NƯỚC DA) • Dark: đen • Fair: trắng, sáng • Smooth: láng mịn • Rough: thô, ráp • Swarthy: ngăm đen • Weather-beaten: dày dạn gió sương • Healthy/ Rosy: hồng hào 2. BUILD (TẦM VÓC) • Plump: bụ bẫm, đầy đặn • Stout: to khỏe, mập mạp • Slim/ Slander: mảnh khảnh[…]

Slogan&Motto4-ID1522

NHỮNG CÂU SLOGAN HAY NHẤT MỌI THỜI ĐẠI

1. BE ALL YOU CAN BE – Hãy là tất cả những gì bạn muốn. (US Army – Quân đội Mỹ) 2. FRIEND DON’T LET FRIEND DRINK AND DRIVE – Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái. (US Department of transportation – Bộ Giao thông Hoa Kỳ) 3. GOOD TO THE[…]

2-10-b3-a1-2-5055-1443781662

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ: CẢM XÚC

1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ 2. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng 3. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc 4. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng 5. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo 6. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối 7. Bored /bɔ:d/ chán 8. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin 9. Cheated / tʃiːtɪd[…]

so_what-600x337

MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA

1. To be no big deal = No Problem :Không vấn đề gì. 2. To bear in mind = Remember :Hãy nhớ rằng (Ý nhấn mạnh hơn Remember) E.g: You should bear in mind that I am your boss. 3. every now and then = Sometimes : Đôi lúc (Hay dùng khi chê bai) 4.[…]

Cum_tu_hay_trong_tieng_anh

53 CỤM TỪ GIAO TIẾP HAY VÀ THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH

1. Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng 2. Little by little: Từng li, từng tý 3. Let me go: Để tôi đi 4. Long time no see: Lâu quá không gặp 5. Make yourself at home: Cứ tự nhiên 6. Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên 7. My pleasure:[…]

ngu-phap-tieng-anh-2

CÁCH SỬ DỤNG 17 GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

1. AT, IN, ON 1. AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây … At 10 o’clock; at this moment; at 10 a.m 2. ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch …) On Sunday; on this day…. 3. IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm,[…]

ItsTimeHeaderWEB

CÁCH SỬ DỤNG MẪU CÂU VỚI “IT’S TIME”

1. Bạn có thể nói: It’s time (for somebody) to do something (đã đến lúc một người làm việc gì đó): – It’s time to go home/It’s time for us to go home. Đến lúc chúng ta đi về nhà rồi. 2. Bạn cũng có thể nói: – It’s late. It’s time we went home.[…]

intervowas

Hướng dẫn cách trả lời phỏng vấn Tiếng Anh

Phỏng vấn luôn là một bước quan trọng trong hành trình ứng tuyển vào một công việc mong muốn. Để có được một cuộc phỏng vấn Tiếng Anh thành công, mời bạn tham khảo các câu hỏi phỏng vấn Tiếng Anh thông dụng và phân tích cách trả lời hiệu nhất cho từng tình huống.[…]