寒い /暑いのですがエアコンを調整していただけませんか. (samui /atsui nodesuga, eacon wo chouseishite itadakemasenka).
(Vì trời lạnh /nóng nên anh có thể chỉnh điều hòa giúp tôi được không?)
ここでタバコを吸わないでください. (coco de tabaco wo suwanaidekudasai).
(Xin đừng hút thuốc ở đây).
そこへ置かないでください. (soco e okanaidekudasai).
(Xin vui lòng đặt ở chỗ đó).
それには触らないでください. (sore niwa sawaranaide kudasai).
(Xin vui lòng đừng chạm vào đó).
持って来ていただけますか. (motte kite itadakemasuka).
(Anh có thể mang đến đây được không?)
貸していただけますか. (kashite itadakemasuka).
(Anh có thể cho tôi mượn được không?)
静かにしていただけますか. (shizuka ni shiteitadakemasuka).
(Anh có thể im lặng dùm tôi được không?)
ここで待っていていただけますか. (coco de matte ite idakemasuka).
(Anh có thể đợi tôi ở đây một chút được không?)
手伝っていただけますか=助けていただけますか. (tatsudatte itadakemasuka = tasukete itadakemasuka).
(Tôi có thể nhờ anh giúp một tay được không?)
[はい」[いいえ」で答えください. (“hai” “iie” de cotaekudasai).
(Hãy trả lời có hoặc không).
あなたにお願いしたいことがあるのですが. (anata ni onegaishitaicoto ga aru no desuga).
(Tôi có việc muốn nhờ anh).
ここに書いていただけますか. (coco ni kaite itadakemasuka).
(Tôi có thể viết ở đây không?)
開けて /閉めてください. (kaite /shimetekudasai).
(Xin hãy mở ra /đóng vào).
始めて /止めてください. (hajimete /shimetekudasai).
(Xin hãy bắt đầu /dừng lại).
集まってください. (shimattekudasai).
(Xin vui lòng hãy tập trung lại).
取っていただけますか. (totte itadakemasuka).
(Tôi có thể nhờ ông cầm giùm được không ạ?)
見せていただけますか. (misete itadakemasuka).
(Ông có thể cho tôi xem được không ạ?)
>> Xem thêm: Những câu La Mắng trong tiếng Nhật
>> Xem thêm: Những mẫu giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày
通していただけますか. (tooshite itadakemasuka).
(Anh có thể cho tôi qua được không?)
約束を守ってください. (yoyasoku wo mamottekudasai).
(Xin hãy giữ lời hứa).
明日遅れないでください. (ashita okurenai de kudasai).
(Ngày mai xin đừng đến muộn).
もっと早くできませんか. (motto hayaku dekimasenka).
(Bạn không thể nhanh lên được sao?)
急でください. (isoi dekudasai).
(Xin hãy nhanh lên).
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp