Phrasal verb với động từ MAKE

make

– MAKE ARRANGEMENTS FOR : sắp đặt, dàn xếp
– MAKE A CHANGE / CHANGES : đổi mới
– MAKE A CHOICE: chọn lựa
– MAKE A COMMENT / COMMENTS (ON) : bình luận, chú giải
– MAKE A CONTRIBUTION TO : góp phần vào
– MAKE A DECISION : quyết định
– MAKE AN EFFORT : nỗ lực
– MAKE FRIENDS : làm bạn, kết bạn.
– MAKE AN IMPROVEMENT : cải thiện
– MAKE A MISTAKE : phạm sai lầm, nhầm lẫn
– MAKE A PHONE CALL : gọi điện thoại
– MAKE PROGRESS : tiến bộ
– MAKE NOISE : làm ồn
– MAKE A JOURNEY/ A TRIP / JOURNEYS : đi du hành
– MAKE A PROMISE : hứa
– MAKE AN INQUIRY / INQUIRIEs : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
– MAKE A REMARK : bình luận, nhận xét.
– MAKE A SPEECH : đọc diễn văn
– MAKE A FUSS OF / OVER SOMEONE : lộ vẻ quan tâm
– MAKE A FUSS / KICK UP A FUSS (ABOUT SOMETHING) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó)
– MAKE A PLAN / PLANS : trù hoạch, lên kế hoạch
– MAKE A DEMAND / DEMANDS (ON) : đòi hỏi
– MAKE AN EXCEPTION: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ
– MAKE A WISH: ước
– make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói “make a bicycle” (chế tạo ra chiếc xe đạp), “make a cake” (nướng, làm ra cái bánh), …

TRUNG TÂM TIẾNG ANH NEWSKY

Hotline: 090 999 01 30 – (08) 3601 6727

Add: 292 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM