Mỗi người được sinh ra đều mang 1 con giáp riêng. Vậy trong tiếng Hoa 12 con giáp được viết và đọc như thế nào? Cùng NEWSKY học nhé!
1 子-鼠 Tý – Chuột zǐ-shǔ
2 丑-牛 Sửu – Trâu chǒu-niú
3 寅-虎 Dần – Hổ yín-hǔ
4 卯-猫 Mạo – Mèo mǎo-māo
5 卯-兔 Mạo – Thỏ mǎo-tù
6 辰-龙 Thìn – Rồng chén-lóng
7 巳-蛇 Tỵ – Rắn sì-shé
8 午-马 Ngọ – Ngựa wǔ-mǎ
9 未-羊 Mùi – Dê wèi-yáng
10 申-猴 Thân – Khỉ shēn-hóu
11 酉-鸡 Dậu – Gà yǒu-jī
12 戌-狗 Tuất – Chó xū-gǒu
13 亥-猪 Hợi – Heo hài-zhū
(Không có con Mèo trong 12 con giáp của Trung Quốc thay vào đó là con thỏ)
Trung Tâm Tiếng Hoa NEWSKY