Từ vựng tiếng Trung về Thư Viện

Thư viên là kho sưu tập sách, báo, tạp chí,… là nơi học sinh sinh viên có thể đến để tìm các cuốn tài liệu phục vụ cho việc học, hoặc những ai yêu thích kinh doanh, kinh tế và nhiều lĩnh vực thì nhiều thư viện cũng có phân loại ra các khu vực để bạn dễ dàng tìm kiếm. Với chủ đề từ vựng tiếng Trung về thư viện, hi vọng bạn không quá bỡ nhỡ khi tìm sách tiếng Trung hoặc nếu có vào 1 thư viện sử dụng tiếng Trung bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Thư viện thông dụng

1. Đọc giả: 读者 dúzhě
2. Công tác phục vụ và mượn thư tịch: 图书借阅服务 túshū jièyuè fúwù
3. Êtikét, nhãn (sách): 标签 biāoqiān
4. Phiếu tra tên sách (fix): 书名卡 shū míng kǎ
5. Ký hiệu phân loại: 类号 lèi hào
6. Kệ sách: 书立 shū lì
7. Giá sách: 书架 shūjià
8. Giá sách hai mặt: 双面书架 shuāng miàn shūjià
9. Giá sách kiểu chữ v v: 形书架 xíng shūjià
10. Giá sách nhiều tầng: 多层书架 duō céng shūjià
11. Tủ sách: 书橱 shūchú
12. Giá xem sách: 看书架 kàn shūjià
13. Giá để đọc sách: 阅览架 yuèlǎn jià
14. Giá để sách tham khảo: 参考书书架 cānkǎo shū shūjià
15. Giá để thư tịch: 图书上架 túshū shàngjià
16. Giá sách xoay: 旋转阅览架 xuánzhuǎn yuèlǎn jià
17. Giá để sách quí hiếm: 珍本书架 zhēnběn shūjià
18. Tủ bày thư tịch: 书籍陈列柜 shūjí chénliè guì
19. Đọc tự chọn: 开架阅览 kāijià yuèlǎn
20. Thẻ vào đọc tại kho sách: 入书库阅览证 rù shūkù yuè lǎn zhèng
21. Cái kẹp báo: 报夹 bào jiá
22. Cái kẹp tạp chí: 杂志夹 zázhì jiā
23. Giá tập san: 期刊架 qíkān jià
24. Giá báo: 报(bào)架 bào (bào) jià
25. Thẻ từ: 磁卡 cíkǎ
26. Máy đục lỗ fix: 卡片穿孔机 kǎpiàn chuānkǒng jī
27. Máy đọc micro phim: 显微阅读器 xiǎn wéi yuèdú qì
28. Đóng cửa sách: 装订 zhuāngdìng
29. Cất giữ sách: 藏(cánɡ)书 cáng (cánɡ) shū
30. Bản in chụp trực tiếp: 直接影印本 zhíjiē yǐngyìnběn
31. Bản mới: 新版 xīnbǎn
32. Xuất bản lần đầu: 初版 chūbǎn
33. Tái bản: 再版 zàibǎn
34. Nguyên bản: 原版 yuánbǎn
35. Bạn đọc, người mượn sách: 借书人 jiè shū rén
36. Thẻ mượn: 借书证 jiè shū zhèng
37. Người có thẻ mượn: 持有借书者 chí yǒu jiè shū zhě
38. Phiếu yêu cầu (phiếu mượn sách): 借书单 jiè shū dān
39. Thời hạn đọc và mượn sách: 借阅期限 jièyuè qíxiàn
40. Đến hạn: 到期的 dào qí de
41. Quá hạn: 逾期的 yúqí de
42. Trả sách: 书的归还 shū de guīhuán
43. Giấy báo quá hạn: 逾期通知单 yúqí tōngzhī dān
44. Mượn tiếp (gia hạn): 续借 xù jiè
45. Bồi thường: 赔偿 péicháng
46. Tiền phạt quá hạn: 过期罚款 guòqí fákuǎn
47. Phạt tiền do làm hỏng sách: 损坏罚款 sǔnhuài fákuǎn
48. Thư viện liên hoàn: 馆际互借 guǎn jì hù jiè
49. Thông báo sách mới: 新书预告 xīnshū yùgào
50. Triển lãm sách: 书展 shūzhǎn
51. Cậu lạc bộ đọc sách (bạn đọc): 读书俱乐部 dúshū jùlèbù
52. Người lấy trộm sách: 偷(tōu)书人 tōu (tōu) shū rén
53. Thư viện học: 图书馆学 túshū guǎn xué
54. Mục lục: 目录 mùlù
55. Mục lục theo fix: 卡片目录 kǎpiàn mùlù
56. Mục lục văn hiến: 文献目录 wénxiàn mùlù
57. Hướng dẫn tra cứu thư mục: 目录索引 mùlù suǒyǐn
58. Hướng dẫn tra cứu tên sách: 书名索引 shū míng suǒyǐn
59. Tủ mục lục theo fix: 卡片目录柜 kǎpiàn mùlù guì
60. Phát hành thư tịch: 图书馆版 túshū guǎn bǎn
61. Tem thư tịch: 图书馆章 túshū guǎn zhāng
62. Ngăn nhỏ trong kho sách thư viện: 图书馆书库的小单间 túshū guǎn shūkù de xiǎo dānjiān
63. Giám đốc thư viện (chủ nhiệm thư viện): 图书馆馆长 túshū guǎn guǎn zhǎng
64. Phó giám đốc thư viện: 图书馆副馆长 túshū guǎn fù guǎn zhǎng
65. Thủ thư: 图书馆理员 túshū guǎn lǐ yuán
66. Người phân loại thư tịch: 图书分类员 túshū fēnlèi yuán
67. Nhân viên mua sắm thư tịch: 图书采购员 túshū cǎigòu yuán
68. Người soạn thư mục: 编目员 biānmù yuán
69. Người làm fix: 打卡员 dǎkǎ yuán
70. Phòng photocopy: 复印室 fùyìn shì
71. Máy in chụp trực tiếp: 直接影印机 zhíjiē yǐngyìn jī
72. Máy photocopy: 复印机 fùyìnjī
73. Máy photocopy tĩnh điện: 静电复印机 jìngdiàn fùyìnjī
74. Xe chuyển sách: 运书小车 yùn shū xiǎochē
75. Thang máy chuyển sách: 运书电梯 yùn shū diàntī
76. Bìa bọc (sách): 护封 hù fēng
77. Nắp túi bọc sách: 书的护封的内折变 shū de hù fēng de nèi zhé biàn
78. Trang sách: 书页 shūyè
79. Trang bản quyền: 版权页 bǎnquán yè
80. Trang tên sách: 书名页 shū míng yè
81. Thẻ đánh dấu trang sách: 书签 shūqiān
82. Nhãn sách của người giữ sách: 藏书者标签 cángshū zhě biāoqiān
83. Bìa ngoài: 封面 fēngmiàn
84. Bìa sau: 内封面 nèi fēngmiàn
85. Trang bìa bốn: 封底 fēngdǐ
86. Bản quốc tế: 国际版 guójì bǎn
87. Bản hải ngoại: 海外版 hǎiwài bǎn
88. Bản in lậu: 盗印版 dàoyìn bǎn
89. Bình luận: 评论 pínglùn
90. Bình luận ngắn: 短评 duǎn píng
91. Bình luận kịch: 剧评 jù píng
92. Bình luận tin tức: 新闻评论 xīnwén pínglùn
93. Bình luận sách: 书评 shū píng
94. Phê bình văn nghệ: 文艺评论 wényì píng lùn
95. Tùy bút: 随笔 suíbǐ
96. Xã luận: 社论 shèlùn
97. Biên niên sử: 编年史 biān niánshǐ
98. Lịch ghi chép những sự kiện lớn: 大事记 dàshìjì
99. Tuyển tập: 选集 xuǎnjí
100. Toàn tập: 全集 quánjí
101. Tập hợp và biên tập: 汇编 huìbiān
102. Văn tuyển: 文选 wénxuǎn
103. Văn tuyển để riêng từng tờ rời, không đóng thành sách: 活页文选 huóyè wénxuǎn
104. Băng hình: 录像带 lùxiàngdài
105. Phim đèn chiếu: 幻灯片 huàndēng piàn

Tiếng Trung các loại Sách, Báo trong Thư Viện

106. Sách quý: 珍本 zhēn běn
107. Sách độc bản: 孤本 gūběn
108. Sách quý hiếm: 秘本 mìběn
109. Sách hướng dẫn: 索引本 suǒyǐn běn
110. Sách viết lại: 改写本 gǎixiě běn
111. Sách chú thích: 注释本 zhùshì běn
112. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本 dānxíngběn
113. Sách trích đoạn: 节选本 jiéxuǎn běn
114. Sách in nhỏ lại: 缩印本 suōyìn běn
115. Sách đã sửa đổi, cắt bỏ: 删改本 shāngǎi běn
116. Sách in ôp-set, bản in ôp-set: 照相平版胶印本 zhàoxiàng píngbǎn jiāoyìn běn
117. Sách hợp đính: 合订本 hé dìng běn
118. Sách biểu: 赠阅本 zèngyuè běn
119. Sách dùng chữ giản thể: 简写本 jiǎnxiě běn
120. Sách đóng buộc chỉ: 线装书 xiànzhuāng shū
121. Bàn in thử, sách in thử: 试用版 shìyòng bǎn
122. Sách đã chỉnh lý: 修订版 xiūdìng bǎn
123. Sách đã bổ sung và hiệu đính: 增订版 zēngdìng bǎn
124. Sách bỏ túi: 袖珍版 xiùzhēn bǎn
125. Sách phổ cập: 普及版 pǔjí bǎn
126. Sách mẫu: 新书样本 xīnshū yàngběn
127. Sách đóng bìa cứng nạm vàng: 豪华精装本 háohuá jīngzhuāng běn
128. Sách độc bản: 绝版书 juébǎn shū
129. Sách đóng bìa mềm: 平装书 píngzhuāng shū
130. Sách đóng bìa cứng: 精装书 jīngzhuāng shū
131. Sách bìa bọc vải: 布面书 bù miàn shū
132. Tạp chí đang còn hạn: 当期杂志 dāngqí zázhì
133. Báo chí quá hạn: 过期报纸 guòqí bàozhǐ
134. Tập san hằng kỳ quá hạn: 过期期刊 guòqí qíkān
135. Sách đọc có âm thanh: 有声读物 yǒushēng dúwù
136. Sách đọc tham khảo: 预约的书 yùyuē de shū
137. Sách có tranh minh họa: 有插图的书 yǒu chātú de shū
138. Sách giới thiệu: 推荐的书 tuījiàn de shū
139. Bách khoa toàn thư: 百科全书 bǎikē quánshū
140. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū
141. Sổ tay: 手册 shǒucè
142. Tập sách nhỏ: 小册子 xiǎo cèzi
143. Sách ngữ pháp: 语法书 yǔfǎ shū
144. Kịch: 戏剧 xìjù
145. Từ điển: 词典 cídiǎn
146. Tranh ảnh: 图片 túpiàn
147. Bản thảo: 手稿 shǒugǎo
148. Bản đồ: 地图 dìtú
149. Tập bản đồ: 地图集 dìtú jí
150. Tác phẩm chuyên ngành: 专著 zhuānzhù
151. Tập thơ: 诗集 shījí
152. Tập ca khúc: 歌曲集 gēqǔ jí
153. Tản văn (ký), văn xuôi: 散文 sǎnwén
154. Thơ ca: 诗歌 shīgē
155. Tiểu thuyết: 小说 xiǎoshuō
156. Sách lịch: 历书 lìshū
157. Sách tham khảo: 参考书籍 cānkǎo shūjí
158. Sách khoa học kỹ thuật: 科技书籍 kējì shūjí
159. Sách phổ cập khoa học: 科普书籍 kēpǔ shūjí
160. Sách nông nghiệp: 农业书籍 nóngyè shūjí
161. Sách tôn giáo: 宗教书籍 zōng jiāo shūjí
162. Sách nghệ thuật: 艺术书籍 yìshù shūjí
163. Sách cấm: 禁书 jìnshū
164. Báo tạp chí (báo chí): 报刊 bàokān
165. Báo tuần: 周报 zhōubào
166. Báo chí ngoại văn: 外文报纸 wàiwén bàozhǐ
167. Báo chí nhà nước: 官方报纸 guānfāng bàozhǐ
168. Báo cơ quan chính phủ: 政府机关报 zhèngfǔ jīguān bào
169. Báo của cơ quan đảng và chính quyền: 政党机关报 zhèngdǎng jīguān bào
170. Báo quân đội: 军报 jūn bào
171. Báo chí mang tính toàn quốc: 全国性报刊 quánguó xìng bàokān
172. Báo chí địa phương: 地方报刊 dìfāng bàokān
173. Báo chí nước ngoài: 外国报刊 wàiguó bàokān
174. Báo: 报纸 bàozhǐ
175. Nhật báo: 日报 rìbào
176. Báo chí đại chúng: 通俗报刊 tōngsú bàokān
177. Tạp chí: 杂志 zázhì
178. Tập san theo kỳ: 定期刊物 dìngqí kānwù
179. Tập san không theo kỳ: 不定期刊物 bù dìngqí kānwù
180. Tạp chí tổng hợp: 综合性杂志 zònghé xìng zázhì
181. Tạp chí kinh tế: 经济杂志 jīngjì zázhì
182. Tạp chí học thuật: 学术性刊物 xuéshù xìng kānwù
183. Tạp chí văn học: 文学杂志 wénxué zázhì
184. Học báo: 学报 xuébào
185. Tạp chí phụ nữ: 妇女杂志 fùnǚ zázhì
186. Tạp chí thời trang: 时装杂志 shízhuāng zázhì
187. Tạp chí hài: 幽默杂志 yōumò zázhì
188. Tạp chí quân sự: 军事杂志 jūnshì zázhì
189. Tạp chí tin tức: 新闻杂志 xīnwén zázhì
190. Tạp chí tiếng nước ngoài: 外文杂志 wàiwén zázhì
191. Tạp chí giáo dục: 教育杂志 jiàoyù zázhì
192. Tạp chí phổ thông: 通俗杂志 tōngsú zázhì
193. Tạp chí thể dục thể thao: 体育杂志 tǐyù zázhì
194. Tạp chí nhi đồng: 儿童杂志 értóng zázhì
195. Tập san của đảng: 党刊 dǎng kān
196. Sách tranh: 画册 huàcè
197. Tập san tranh: 画刊 huà kān
198. Truyện tranh: 连环漫画册 liánhuán mànhuà cè
199. Họa báo, báo ảnh: 画报 huàbào
200. Phụ trương báo: 增刊 zēngkān
201. Báo tăng phụ trương ngày chủ nhật: 星期日增刊 xīngqírì zēngkān
202. Niên giám: 年鉴 niánjiàn
203. Sổ ghi cảm tưởng: 来宾留言簿 Láibīn liúyán bù

Tiếng Trung Các loại Thư viện

204. Thư viện thành phố: 城市图书馆 Chéngshì túshū guǎn
205. Thư viện làng: 农村图书馆 nóngcūn túshū guǎn
206. Thư viện tỉnh: 省图书馆 shěng túshū guǎn
207. Thư viện khu: 区图书馆 qū túshū guǎn
208. Thư viện huyện: 县图书馆 xiàn túshū guǎn
209. Thư viện tư nhân: 私人图书馆 sīrén túshū guǎn
210. Thư viện gia đình: 家庭图书馆 jiātíng túshū guǎn
211. Thư viện học thuật: 学术图书馆 xuéshù túshū guǎn
212. Thư viện văn bản: 版本 图书馆 bǎnběn túshū guǎn
213. Thư viện lưu động: 流动图书馆 liúdòng túshū guǎn
214. Thư viện cho mượn (về nhà): 巡回图书馆 xúnhuí túshū guǎn
215. Thư viện nhà máy: 厂图书馆 chǎng túshū guǎn
216. Thư viện nhà trường: 学校图书馆 xuéxiào túshū guǎn
217. Thư viện trường đại học: 大学图书馆 dàxué túshū guǎn
218. Thư viện khoa học xã hội: 文科图书馆 wénkē túshū guǎn
219. Thư viện khoa học tự nhiên: 理科图书馆 lǐkē túshū guǎn
220. Thư viện công cộng: 公共图书馆 gōnggòng túshū guǎn
221. Thư viện cho thuê sách: 收费的租书图书馆 shōufèi de zū shū túshū guǎn
222. Thư viện nhi đồng: 儿童图书馆 értóng túshū guǎn
223. Thư viện nông nghiệp: 农业图书馆 nóngyè túshū guǎn
224. Thư viện tự chọn: 开架图书馆 kāijià túshū guǎn

Tiếng Trung về các Phòng trong Thư Viện

225. Văn phòng: 办公室 bàngōngshì
226. Phòng biên tập thư mục: 采编部 cǎibiān bù
227. Phòng bổ sung: 采集部 cǎijí bù
228. Phòng thư mục, phòng biên mục: 编目部 biānmù bù
229. Phòng tạp chí: 报刊部 bàokān bù
230. Phòng sách quý hiếm: 珍本部 zhēnběnbù
231. Phòng đóng và tu bổ sách: 装订部 zhuāngdìng bù
232. Trung tâm tư liệu: 资料中心 zīliào zhōngxīn
233. Phòng mục lục (thư mục): 目录室 mùlù shì
234. Phòng công tác bạn đọc: 流通部 liútōng bù
235. Phòng mượn (sách): 借书部 jiè shū bù
236. Phòng thông tin tư liệu: 情报资料部 qíngbào zīliào bù
237. Phòng thông tin thư viện: 图书情报部 túshū qíngbào bù
238. Phòng đọc tham khảo: 参考阅览部 cānkǎo yuèlǎn bù
239. Quầy cho mượn sách: 借书服务台 jiè shū fúwù tái
240. Kho sách: 书库 shūkù
241. Phòng đọc (dành cho) giáo viên: 教师阅览室 jiàoshī yuèlǎn shì
242. Phòng đọc báo tạp chí: 报刊阅览室 bàokān yuèlǎn shì
243. Phòng đọc báo: 阅报室 yuè bào shì
244. Phòng đọc tạp chí: 期刊阅览室 qíkān yuèlǎn shì
245. Phòng đọc dành cho người khiếm thị: 盲人阅览室 mángrén yuèlǎn shì
246. Phòng đọc sách khoa học xã hội: 文科阅览室 wénkē yuèlǎn shì
247. Phòng đọc sách khoa học tự nhiên: 理科阅览室 lǐkē yuèlǎn shì
248. Phòng đọc sách khoa học kỹ thuật: 科技阅览室 kējì yuèlǎn shì

Trên đây là 248 từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thư Viện, hi vọng bạn có thể sử dụng được khi cần thiết. Hãy chia sẻ và lưu về để khi cần lấy ra xem bạn nhé!

>> Xem thêm: Học tiếng Trung về các Phương tiện giao thông

>> Xem thêm: Tự học tiếng Trung Hoa miễn phí