Những lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật

1.明けましておめでとうございます( Akemashite omedetou gozaimasu) : Chúc mừng năm mới

2.新年おめでとうございます(Shinnen omedetou gozaimasu): Chúc mừng năm mới

3. 謹んで新年のお喜びを申し上げます(Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu): Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới

4.良いお年を (Yoi otoshi o) hoặc trang trọng hơn 良いお年をお迎えください(Yoiotoshi o o mukae kudasai):Chúc mừng một năm mới tốt lành.

5.すべてが順調にいきますように (Subete ga junchō ni ikimasu yō ni):Chúc mọi việc thành công, thuận lợi.

6.謹賀新年 (きんがしんねん) (Kinga shinnen) : Cung chúc tân xuân (thường được dùng trong bưu thiếp)

7.お元気で、新年をお迎えください(Ogenkide, shinnen o o mukae kudasai):Chúc một năm mới vui vẻ, mạnh khoẻ.

8. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました(Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita):Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều

 9.本年もどうぞよろしくお願いします( Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu):Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới

 10.皆様のご健康をお祈り申し上げます( Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu):Chúc năm mới sức khỏe dồi dào

>> Xem thêm: 6 Trò chơi Ngày Tết ở Nhật Bản

>> Xem thêm: Những nét văn hóa đặc trưng ngày Tết Nhật Bản

Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp

Lily