Từ Vựng tiếng Trung về Thời Gian, Đếm số và Giờ

Khi bạn đi du lịch, du học hay tiếp xúc với người bản xứ… Chủ đề từ vựng tiếng Trung về thời gian, đếm số và giờ được sử dụng khá phổ biến hầu như ở mọi nơi như: mua sắm, đi siêu thị, đi chơi, giao dịch, hẹn giờ, xem lịch,… Dưới đây là bài viết về chủ đề này được NEWSKY tổng hợp xúc tích và hữu ích, mọi người cùng học nhé!

Từ Vựng tiếng Trung về Số Đếm

1/Số một: 一 Yī

2/Số hai: 二 Èr

Notes:

+Trong số đếm đọc : 二 Èr

+Trong đơn vị đo lường: 两 Liǎng

3/Số ba: 三 Sān

4/Số tư: 四 Sì

5/Số năm: 五 Wǔ

6/Số sáu: 六 Liù

7/Số bảy: 七 Qī

8/Số tám: 八 Bā

9/Số chin: 九 Jiǔ

10/Số mười: 十 Shí

11/Mười một: 十一 Shíyī

12/Mười hai: 十二 Shí’èr

13/Hai mươi: 二十 Èrshí

14/Hai mươi mốt: 二十一 Èrshíyī

15/Ba mươi…Chín mươi: 三十。。。九十 Sānshí…Jiǔshí

16/Một trăm: 一百 Yībǎi

 

Tiếng Trung về Ngày ,tháng,năm

1/Ngày: 日/号 Rì/Hào

2/Tháng: 月 Yuè

3/Năm: 年 Nián

4/Thứ hai-Thứ bảy: 星期一。。。星期六 Xīngqí yī…Xīngqíliù

5/Chủ nhật: 星期日/星期天 Xīngqírì/Xīngqítiān

6/Cuối tuần: 周末 Zhōumò

7/Tháng một-tháng mười hai: 一月。。。十二月 Yī yuè…Shí’èr yuè

8/Một tháng: 一个月 Yīgè yuè

9/Ba tháng: 三个月 Sān gè yuè

Lượng từ của tháng: 个 gè

10/Hôm nay: 今天 Jīntiān

11/Ngày mai: 明天 Míngtiān

12/Ngày mốt: 后天 Hòutiān

13/Hai ngày sau: 大后天 Dàhòutiān

14/Hôm qua: 昨天 Zuótiān

15/Ngày trước: 前天 Qiántiān

16/Năm nay: 今年 Jīnnián

17/Năm sau: 后年 Hòu nián

18/Năm trước: 前年 Qiánnián

Mẫu giao tiếp 1:

A:今天几月几号?Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?

B:今天二月二十七号。Jīntiān èr yuè èrshíqī hào.

A:今天星期几?Jīntiān xīngqí jǐ?

B:今天星期二。Jīntiān xīngqí’èr.

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Văn phòng phẩm

 

Từ vựng tiếng Trung về Thời gian

1/Giây: 秒 Miǎo

2/Phút: 分 Fēn

3/Giờ: 点 Diǎn

4/Tiếng: 小时 Xiǎoshí

5/一刻 Yīkè =15p

6/Buổi sáng: 上午 Shàngwǔ

7/Buổi trưa: 中午 Zhōngwǔ

8/Buổi chiều: 下午 Xiàwǔ

9:Buổi tối: 晚上 Wǎnshàng

10/Nửa đêm: 半夜 Bànyè

 

Cách đọc Giờ trong tiếng Trung:

11 giờ 11点Shíyī diǎn

12 giờ 30 phút  12点30 分/12点半Shí’èr diǎn sānshí fēn/shí’èr diǎnbàn

2 giờ 45 phút  两点四十五分/两点三刻Liǎng diǎn sìshíwǔ fēn/Liǎng diǎn sān kè

3 giờ 10 phút 3点10分Sān diǎn shí fēn

4 giờ 15 phút 4点15分/4点一刻Sì diǎn shíwǔ fēn/Sì diǎnyīkè

Mẫu giao tiếp 2:

A: 现在几点了?Xiànzài jǐ diǎn le?

B:现在晚上7点三刻.Xiànzài wǎnshàng 7 diǎn sān kè.

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung trong Gia Đình

>> Xem thêm: Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín

Trên đây là tổng hợp những từ vựng và cách dùng tương ứng về thời gian, số đếm và giờ phổ biến nhất. Ngoài ra, còn 1 số vốn từ được dùng khác bạn có thể tham khảo thêm để không ngừng nâng cao vốn từ của mình nhé!